Thứ Sáu , 19 Tháng Tư 2024

23 câu phỏng vấn thường dùng tại trung tâm nhật ngữ Vietjaba

  1. ベトナムに学校の名前は何ですか? Tên trường ở Việt Nam là gi
  2. 専門は何か勉強しますか   Chuyên môn học về cái gì
  3. この仕事は経験を持ってますか?Công việc này bạn có kinh nghiệm chưa
  4. 前の仕事の経験を教えて下さい  Hãy cho biết kinh nghiệm công việc trước đây của bạn
  5. あなたは長所、短所なんですか?Sở trường và sở đoản của bạn là gì
  6. 長所(強みこと、メリット)
  7. どうやってうちの会社知ってますか?会社何にか知ってますか?tại sao bạn biết công ty ? bạn biết cái gì
  8. 現在アルバイトを働いてますか?Hiện nay bạn đang làm thêm phải không
  9. 何を働いてますか、説明してもい Bạn làm cái gì.
  10. うちの会社どのぐらい働きたいですか?Bạn muốn làm tại công ty bao lâu
  11. 日本の料理はどんな印象を残っていますか   Món ăn Nhật Bản bạn có ấn tượng gì
  12. 日本語、どのぐらい勉強しましたか?Bạn đã học tiếng Nhật bao lâu rùi
  13. 日本について何か知っていますか Bạn biết gì về Nhật Bản
  14. 日本に来たら、何をしたいですか(どこにに行きたい、何を見たいなど   Sau khi đến Nhật bạn ,muốn làm cái gì
  15. 血液型は何ですか?Nhóm máu gì
  16. 大変な仕事は大丈夫ですか、なぜですか?Công việc vất vả bạn có vấn đề gì không, tại sao.
  17. 車を運転できますか Bạn biết lái xe oto không
  18. あなたは自分で仕事が好きですか?チームワークが好きですか?bạn thích làm 1 mình hay theo nhóm
  19. 大学のとき、尊敬する人はどなたですか?なぜですか?
  20. あなたの仕事の中で気をつけることは何ですか?Cái việc chú ý trong công việc của bạn là cái gì
  21. 日本に来たら、最初の一年間中で、予定がありますか?sau khi đến Nhật trong một năm đầu kế hoạch của bạn là gì.
  22. 日本に行くのはご家族がどう考えますか?Đến Nhật gia đình có suy nghĩ gì
  23. ĐỐI VỚI NHỮNG BẠN CÓ GIA ĐÌNH THÌ NG TA SẼ HỎI: もし日本に来たら、ご家族をどうしますか? nếu đến Nhật thì gia đình thế nào.