1. TRANG PHỤC, THÁI ĐỘ VÀ TÁC PHONG KHI THI TUYỂN – Khi tham gia phỏng vấn, việc đầu tiên người phỏng vấn nhìn bạn là trang phục, khuân mặt và kiểu tóc của bạn.Ngoài ra: giày dép, đi tất cũng bị để ý. Không nên nhuộm tóc (cả nam …
Đọc thêm »Viet Jaba Giao Duc
20 câu thường dùng khi trả lời phỏng vấn P2
10. Khi ở bên nhật nếu gia đình có vấn đề gì ( như người thân qua đời, ốm đau nặng ) bạn có về nước không? – Trước khi đi Nhật tôi đã được gia đình và người thân đồng ý giúp đỡ, mọi việc ở gia đình nếu …
Đọc thêm »20 câu thường dùng khi phỏng vấn P1
1..Tại sao bạn lại chọn đất nước Nhật Bản mà không phải là đất nước khác ? – Nhiều bạn nói thẳng thắn quá: Vì thu nhập tốt (tuy rằng ai đi lao động xuất khẩu Nhật Bản mà chả mong muốn như vậy), thì sẽ khá mất điểm đấy. …
Đọc thêm »50 Nam -Nữ đơn hàng nhà hàng khách sạn VIZA 5 NĂM
ĐƠN HÀNG NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN VIZA 5 NĂM Ngành nghề : Nhà hàng – khách sạn Địa điểm làm việc : Các tỉnh Nhật Bản Thời hạn hợp đồng : 5 năm Số lượng tuyển : 25 nam , 25 nữ Tình trạng hôn nhân : …
Đọc thêm »Cách đi và tham quan làng cổ Shirakawa
Cách đi và tham quan làng cổ Shirakawa Làng cổ Shirakawa-go, ở tỉnh Gifu miền trung Nhật Bản. Cách Nagoya khoảng 2 tiếng đi xe hơi, là một trong những ngôi làng độc đáo nhất đất nước mặt trời mọc. Năm 1995, UNESCO đã công nhận là di sản văn …
Đọc thêm »Từ vựng chuyên ngành cơ khí
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Cơ khí くぎぬき 釘抜き Kìm ストリッパ Kìm rút dây パイプレンチ Kìm vặn ống nước ニッパ Kìm cắt ペンチ Kìm điện ラジオペンチ Kìm mỏ nhọn スパナ Cờ lê くみスパナー 組みスパナー Bộ cờ lê りょうぐちスパナー 両口スパナー Cờ lê 2 đầu ねじまわし/ドライバ 螺子回し Tô vít マイナスドライバー …
Đọc thêm »Từ vựng chuyên ngành nhà hàng
Học từ vựng tiếng Nhật trong nhà hàng Một số gia vị, dụng cụ được dùng phổ biến Những món ăn, thức uống thường xuất hiện trong menu của nhà hàng, quán ăn Nhật Một số gia vị, dụng cụ được dùng phổ biến 油 あぶら Dầu 砂糖 さとう Đường …
Đọc thêm »Từ vựng chuyên ngành thực phẩm
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành Thực phẩm ぎゅうにく 牛肉 thịt bò こうしにく 子牛肉 thịt bê ぶたにく 豚肉 thịt lợn とりにく 鶏肉 thịt gà マトン thịt cừu ラム thịt cừu non かもにく 鴨肉 thịt vịt たまご 卵 trứng うずなのたまご うずなの卵 trứng chim cút うなぎ lươn かつお cá ngừ かれい …
Đọc thêm »Từ vựng chuyên ngành may mặc
Học từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành May mặc テカリ Ủi bóng, cấn bóng 毛羽立ち(けばだち) Xù lông, vải bị nổi bông ヒーター Thanh nhiệt bàn ủi パイピング Dây viền 裏マーベルト Dây chun (trong cạp) バターン・ノッチャー Kìm bấm dấu rập パッキン Yếm thuyền パイやステープ Dây viền nách,viền vải cắt xéo ハトメス …
Đọc thêm »Từ vựng chủ đề rau, củ, quả
Học từ vựng tiếng Nhật chủ đề Rau, củ, quả 竹の子 Măng アスパラガス Măng tây かぼちゃ Bí ngô カリフラワー Bông cải キャベツ Bắp cải きゅうり Dưa chuột さつまいも/ サツマイモ Khoai lang じゃがいも/ ジャガイモ Khoai tây とろろいも Khoai mỡ trắng タロイモ Khoai sọ セロリ Cần tây 玉ねぎ たまねぎ Hành củ 大根 …
Đọc thêm »